- Theo QĐ 359/QĐ-VTTP-KD ngày 31 / 05/2011 của Giám đốc Viễn thông TP.HCM
- Áp dụng từ 15/05/2011
- Chưa bao gồm thuế GTGT
1./ Cước đấu nối hòa mạng:
- Tốc độ kênh đến 02Mbps: 2.500.000đ/lần/kênh
- Tốc độ kênh trên 2Mbps đến 34Mbps: 5.000.000đ/lần/kênh
- Tốc độ kênh trên 34Mbps: 20.000.000đ/lần/kênh.
- Ø Cước nâng /hạ tốc độ kênh:
- Nâng tốc độ: miễn cước ĐNHM.
- Hạ tốc độ: thu bằng 50% cước ĐNHM.
- Ø Cước dịch chuyển:
- Dịch chuyển cùng địa điểm: miễn cước.
- Dịch chuyển khác địa điểm: thu 50% cước ĐNHM.
2./ Cước thuê kênh hàng tháng:
Đơn vị tính: 1.000đ/kênh/tháng
Tốc độ kênh
|
Mức cước
|
128 Kbps
|
1.013
|
256 Kbps
|
1.587
|
384 Kbps
|
1.974
|
512 Kbps
|
2.447
|
768 Kbps
|
3.011
|
1.024 Kbps
|
3.673
|
1.280 Kbps
|
4.649
|
1.536 Kbps
|
5.088
|
1.792 Kbps
|
5.504
|
2.048 Kbps
|
5.920
|
34 Mbps
|
23.679
|
45 Mbps
|
40.517
|
155 Mbps
|
107.740
|
622 Mbps
|
231.620
|
2.5 Gbps
|
421.140
|
10Gbps
|
1.263.420
(áp dụng từ 31/10/2011 theo QĐ 875/QĐ-VNPT.TP.HCM-KD ngày 17/11/2011 của GĐ VTTP)
|
3. Cước thuê nhiều luồng 2Mbps
(theo văn bản 1969/VNPT-TTBH ngày 02/06/2009 của VNPT)
STT
|
Số luồng ( n)
|
Công thức tính cước thuê kênh hàng tháng
|
1
|
n < 3
|
Không giảm cước thuê luồng 2Mbps
|
2
|
3 ≤ n<5
|
[2 x 100% + (n-2) x 85%] x cước thuê luồng 2Mbs
|
3
|
5 ≤ n< 8
|
[ 3,7 + ( n-4) x 75%] x cước thuê luồng 2Mbps
|
4
|
8 ≤ n < 12
|
[ 5,95 + ( n-7) x 65% ] x cước thuê luồng 2Mbps
|
5
|
12 ≤ n < 16
|
[ 8,55 + ( n -11) x 55% ] x cước thuê luồng 2Mbps
|
6
|
16 ≤ n < 22
|
[ 10,75 + ( n- 15) x 45% ] x cước thuê luồng 2Mbps
|
7
|
22≤ n < 63
|
[ 13,45 + ( n- 21) x 40% ] x cước thuê luồng 2Mbps
|
8
|
n ≥ 63
|
[ 30,25 + ( n- 63) x 30% ] x cước thuê luồng 2Mbps
|
4. Các quy định khác ( theo văn bản 1969/VNPT-TTBH ngày 02/06/2009 của VNPT).
- Cước thuê kênh ngắn ngày: thu 100% cước đấu nối hoà mạng như mục 1. Cước thuê kênh được tính tuỳ theo số ngày thuê.
- Cước thuê kênh theo giờ: thu 100% cước đấu nối hoà mạng như mục 1.
Cước thuê kênh theo giờ =
|
Cước thuê kênh riêng theo ngày x số giờ thuê kênh
|
24
|
Cước thuê kênh theo giờ không thấp hơn 50% cước thuê kênh theo ngày
- Cước kênh thuê riêng trong thời gian tạm ngưng sử dụng: tính bằng 30% giá trị hợp đồng cước kênh thuê hàng tháng.
- Cước thuê kênh dự phòng: 50% cước thuê kênh tương ứng.
- Giảm cước khi kênh bị gián đoạn do lỗi của VNPT:
(cước KTR x thời gian gián đoạn LL)
Số tiền giảm trừ = ---------------------------------------------
Tổng thời gian tháng
- Giá cước kênh thuê riêng liên tỉnh: liên hệ www.vtn.com.vn
- Giá cước kênh thuê riêng quốc tế: liên hệ www.vti.com.vn
0 nhận xét:
Đăng nhận xét